🔍
Search:
LÀU BÀU
🌟
LÀU BÀU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
남이 알아듣기 어려울 정도로 작고 낮은 목소리로 자꾸 불평을 하다.
1
LÀU BÀU, LẦM BẦM:
Liên tục than thở bất bình bằng giọng nhỏ và thấp ở mức người khác khó nghe được.
-
☆
Động từ
-
1
남이 알아듣기 어려울 정도로 작고 낮은 목소리로 자꾸 불평을 하다.
1
LÀU BÀU, LẦM BẦM:
Liên tục than thở bất bình bằng giọng nhỏ và thấp ở mức người khác khó nghe được.
-
Động từ
-
1
마음에 들지 않거나 불만스러워서 듣기 싫거나 쓸데없는 말을 자꾸 하다.
1
CÀU NHÀU, LÀU BÀU:
Liên tục nói những lời vô nghĩa hay không muốn nghe vì bất mãn hoặc không hài lòng.
-
Phó từ
-
1
작고 낮은 목소리로 분명하지 않게 혼잣말을 자꾸 하는 소리. 또는 그 모양.
1
LÀU BÀU, LẨM NHẨM, LẨM BẨM:
Tiếng liên tiếp nói một mình với giọng nói nhỏ và nhẹ để người khác không nghe thấy rõ. Hoặc bộ dạng đó.
-
Động từ
-
1
작고 낮은 목소리로 남한테 잘 들리지 않게 혼잣말을 자꾸 하다.
1
LÀU BÀU, LẨM BẨM, LẨM NHẨM:
Cứ nói một mình liên tiếp bằng giọng nói nhỏ và nhẹ để người khác không nghe thấy.
-
Động từ
-
1
작고 낮은 목소리로 분명하지 않게 혼잣말을 자꾸 하다.
1
LÀU BÀU, LẨM BẨM, LẨM NHẨM:
Cứ liên tiếp nói một mình với giọng nói nhỏ và nhẹ để người khác không nghe thấy rõ.
-
Động từ
-
1
작고 낮은 목소리로 남한테 잘 들리지 않게 혼잣말을 자꾸 하다.
1
LÀU BÀU, LẨM BẨM, LẨM NHẨM:
Cứ liên tục nói một mình bằng giọng nói nhỏ và nhẹ để người khác không nghe thấy.
-
Phó từ
-
1
마음에 들지 않거나 불만스러워서 듣기 싫거나 쓸데없는 말을 자꾸 하는 모양.
1
LÀU BÀU, CÀU NHÀU, CẰN NHẰN:
Bộ dạng cứ nói những lời khó nghe vì không hài lòng.
-
Động từ
-
1
마음에 들지 않거나 불만스러워서 듣기 싫거나 쓸데없는 말을 자꾸 하다.
1
LÀU BÀU, CÀU NHÀU, CẰN NHẰN:
Nói liên tục những lời khó nghe hay những lời vô ích vì không hài lòng hay không vừa ý.
-
Động từ
-
1
마음에 들지 않거나 불만스러워서 듣기 싫거나 쓸데없는 말을 자꾸 하다.
1
LÀU BÀU, CÀU NHÀU, CẰN NHẰN:
Nói hoài những lời khó nghe vì không hài lòng.
-
Phó từ
-
1
남이 알아듣기 어려울 정도로 작고 낮은 목소리로 자꾸 불평을 하는 모양.
1
LÀU BÀ LÀU BÀU, LẦM BÀ LẦM BẦM:
Hình ảnh liên tục than thở bất bình bằng giọng nhỏ và thấp ở mức người khác khó nghe được.
-
Động từ
-
1
글이나 노래 등을 입속으로 중얼거리듯이 자꾸 읽거나 부르다.
1
LẨM NHẨM:
Đọc hoặc hát liên tục như lẩm bẩm trong miệng bài hát hoặc bài viết.
-
2
남이 알아듣기 어려울 정도로 입속으로 중얼거리듯이 자꾸 말하다.
2
LẨM NHẨM:
Nói liên tục trong miệng như lẩm bẩm đến mức người khác khó nghe ra được.
-
3
불평을 입속으로 혼자 중얼거리다.
3
LẦU BẦU, LÀU BÀU:
Lẩm bẩm một mình trong miệng những cái bất bình.
-
Động từ
-
1
글이나 노래 등을 입속으로 중얼거리듯이 자꾸 읽거나 부르다.
1
LẨM NHẨM:
Đọc hay hát liên tục như lẩm bẩm trong miệng bài hát hay bài viết.
-
2
남이 알아듣기 어려울 정도로 입속으로 중얼거리듯이 자꾸 말하다.
2
LẨM NHẨM:
Nói liên tục như lẩm bẩm trong miệng đến mức người khác khó nghe ra.
-
3
불평을 입속으로 혼자 중얼거리다.
3
LẦU BẦU, LÀU BÀU:
Lẩm bẩm trong miệng một mình những cái bất bình.
-
Động từ
-
1
마음에 들지 않아서 몹시 불평을 하다.
1
CÀU NHÀU TỨC GIẬN, LÀU BÀU BẤT MÃN:
Không vừa ý nên rất bất bình.
-
Phó từ
-
1
마음에 들지 않아서 몹시 불평하는 모양.
1
LẦM BẦM, LÀU BÀU:
Hình ảnh rất bất bình do không vừa ý.
-
2
옷 등을 힘 있게 터는 모양.
2
LẠCH XẠCH, PHÀNH PHẠCH:
Hình ảnh phủi mạnh những thứ như quần áo.
-
3
마음에 있는 생각 등을 떨쳐 버리거나 어려움을 이겨 내는 모양.
3
NHẸ LÒNG, NHẸ NHÕM:
Hình ảnh rũ bỏ được những suy nghĩ trong lòng hay vượt qua được khó khăn.
-
Động từ
-
1
말을 분명하게 하지 않고 입 안에서 자꾸 중얼거리다.
1
NÓI LÀU BÀU, NÓI LÚNG BÚNG, NÓI ẤP ÚNG:
Không nói rõ ra và cứ lầm bầm trong miệng.
-
2
음식물을 입 안에 넣고 입을 다문 채 조금씩 자꾸 씹다.
2
NHAI NHỎ NHẺ, NHAI NHÓP NHÉP:
Bỏ thức ăn vào miệng và ngậm miệng lại rồi nhai liên tục từng chút một.
-
3
입술이나 근육 등이 자꾸 오므라지다. 또는 그렇게 하다.
3
MIỆNG CHÓP CHÉP, NHAI NHÓP NHÉP:
Môi hay cơ bắp thường xuyên co lại. Hoặc làm như thế.
-
4
행동을 분명하게 하지 않거나 약간 머뭇거리다.
4
LẤP LỬNG, NGẬP NGỪNG:
Không hành động rõ ràng hay hơi ngập ngừng.
🌟
LÀU BÀU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
몸이 불편하거나 마음에 들지 않아 짜증을 내며 자꾸 중얼거리거나 보채다.
1.
LẢI NHẢI, CẰN NHẰN:
Bực dọc và cứ làu bàu hay rên rỉ vì cơ thể khó chịu hay không hài lòng.
-
Phó từ
-
1.
몸이 불편하거나 마음에 들지 않아 자꾸 짜증을 내며 중얼거리거나 보채는 소리. 또는 그런 모양.
1.
LẢI NHẢI, CẰN NHẰN, NHĂN NHỆN, NHĂN NHẲNG:
Tiếng làu bàu hay rên rỉ bực dọc vì cơ thể khó chịu hay không hài lòng. Hoặc bộ dạng như vậy.